Điện thoại/zalo: 0964292688
Facebook: Thang máy BTD Vina
Instagram: thangmaybtdvina
Liên hệ |
|
Mã hiệu : TTP 50 - 2S
Loại thang : Thang tời thực phẩm
Động cơ : Mitshubishi - Thái Lan or Akis( Châu Âu)
Biến Tần : Parker - Anh Quốc
Tải trọng : 50 kg
Sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam
Báo hành : 12 tháng
Công ty thang máy BTD VINA cực kỳ nghiêm ngặt trong việc lắp đặt và kiểm soát chặt chẽ mọi quy trình đơn lẻ bằng cách thực hiện khảo sát trước khi xây dựng, chuẩn bị kế hoạch xây dựng và kế hoạch làm việc, đảm bảo tiến độ kỹ thuật và thực hành hệ thống đảm bảo chất lượng nghiêm ngặt trong quá trình xây dựng; khi kiểm tra chấp nhận thông qua thang máy, các kỹ sư lắp đặt sẽ tiếp tục đảm bảo chất lượng hoạt động của nó thông qua các thử nghiệm lặp đi lặp lại để loại bỏ hoàn toàn những lo lắng của khách hàng.
Cabin thang tời thực phẩm được làm bằng thép không gỉ, vì vậy chúng không bị ảnh hưởng bởi hơi nước, thức ăn nóng, nước, vv Các bệnh viện và cửa hàng bách hóa cũng cần các sản phẩm của chúng tôi để đưa các cửa hàng đến các cấp độ khác nhau trong tòa nhà.
Cabin thang tời thực phẩm 50kg lặp tại Hà Nội
Thang tời thực phẩm 50kg lặp tại Hà Nội
Động cơ thang tời thực phẩm 50kg lặp tại Hà Nội
Lắp dựng thang tời thực phẩm 50kg lặp tại Hà Nội
Tủ điện thang tời thực phẩm 50kg lặp tại Hà Nội
Công ty thang máy Đại Dượng cực kỳ nghiêm ngặt trong việc lắp đặt và kiểm soát chặt chẽ mọi quy trình đơn lẻ bằng cách thực hiện khảo sát trước khi xây dựng, chuẩn bị kế hoạch xây dựng và kế hoạch làm việc, đảm bảo tiến độ kỹ thuật và thực hành hệ thống đảm bảo chất lượng nghiêm ngặt trong quá trình xây dựng; khi kiểm tra chấp nhận thông qua thang máy, các kỹ sư lắp đặt sẽ tiếp tục đảm bảo chất lượng hoạt động của nó thông qua các thử nghiệm lặp đi lặp lại để loại bỏ hoàn toàn những lo lắng của khách hàng.
Bảo trì & bảo dưỡng được coi là một phần cực kỳ quan trọng của hệ thống dịch vụ. Công ty cam kết cung cấp cho khách hàng dịch vụ chất lượng tốt nhất, với đội ngũ kĩ thuật đông đảo và nhiều kinh nghiệm trong việc sửa chữa, lắp đặt hệ thống thang máy.
Bảo trì & bảo dưỡng: Dịch vụ bảo trì định kỳ cho thang máy vàthang máy tải hàng và thang tời thực phẩm; sửa chữa, đại tu, hỗ trợ kỹ thuật và hỗ trợ kiểm tra hàng năm.
Cải tạo: Xây dựng để cải tạo thang máy và thang cuốn, và các công trình cải tạo cho thang máy xe, cửa hạ cánh và thiết bị tín hiệu.
Quản lý bộ phận: Việc đặt hàng, bán hàng, phân bổ và quản lý các bộ phận & linh kiện.
1. ĐẶC TÍNH CHUNG VÀ CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ (Các thiết bị thang máy đồng bộ) |
|
- Loại thang |
Thang tời thực phẩm |
- Mã hiệu |
TTP 50 - 2S-OC |
- Tải trọng |
50kg |
- Số lượng |
01 bộ thang |
- Tốc độ |
15 -20m/ph |
- Hành trình |
Theo thực tế |
- Số điểm dừng, số tầng |
0 3stops – 03tầng |
-Cửa tầng |
02 bộ |
- Buồng thang máy |
Phía trên giếng thang |
- Nguồn động lực |
380V/3pha/50Hz |
-Nguồn chiếu sáng |
220V/1pha/50Hz |
2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC |
|
- Kích thước cabin |
W700 x D800 xH1000 mm |
- Kích thước hố thang |
W1000x D1000 mm |
- Đối trọng |
ko sử dụng |
- Âm pít |
0.0mm |
Chiều cao từ mặt sàn đến cửa tầng |
700mm |
3. THIẾT KẾ PHÒNG THANG ( cabin) |
|
- Vách cabin |
Bằng inox sọc nhuyễn 304 độ dày 1.0 mm |
- Sàn phòng cabin |
Bằng inox sọc nhuyễn 304 độ dày 1.0mm |
-Trần cabin |
Bằng inox sọc nhuyễn 304 độ dày 1.0mm |
-Khung cabin |
Sắt U100,V5 dày 4.0mm |
Cửa Cabin : |
Không sử dụng |
4. THIẾT KẾ CỬA TẦNG |
|
- Cửa tầng : 03 bộ kích thước : W700xH1000mm |
Cửa làm bằng inox sọc nhuyễn 304 độ dày 1.0 mm. Mở bằng tay, mở tim theo 2 hướng lên, xuống. Thang chỉ hoạt động khi các cửa tầng được đóng kín để đảm bảo an toàn. |
- Hướng cửa |
Cùng hướng |
5. ĐỘNG CƠ THANG MÁY |
|
Động cơ chính (máy kéo) |
Động Cơ Mitsubishi ( mới 100%) - Xuất xứ Thái Lan |
Nguồn điện |
380 volt x 3phase x50Hz |
Công suất |
2.2 Kw |
6. HỆ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY |
|
Hệ điều khiển : sử dụng bộ điều khiển lập trình PLC - Mitsumishi Nhật Bản cho phép điều khiển dừng tầng tự động, nhớ hai chiều, xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động. |
|
Bộ điều khiển tốc độ : Sử dụng Parker - Anh Quốc đây là loại thiết bị mới nhất điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số (Variable Voltage Variable Frequency) đảm bảo cho thang máy chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm được hơn 40% điện năng tiêu thụ. Chạy 2 cấp tốc độ đảm bảo thang dừng êm ái |
|
+ Hệ An toàn: các cửa tầng được lắp công tăc an toàn đảm bảo dừng bằng tầng, lắp công tăc hành trình chống vượt giới hạn trên và giới hạn dưới. |
|
7. TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN |
|
Bảng điều khiển cửa tầng |
- Vật liệu bằng Inox - Nút bấm gọi tầng |
Tín hiệu đèn báo |
& |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT THANG TỜI THỰC PHẨM 50KG
1. ĐẶC TÍNH CHUNG VÀ CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ (Các thiết bị thang máy đồng bộ) |
|
- Loại thang |
Thang tời thực phẩm |
- Mã hiệu |
TTP 50 - 2S |
- Tải trọng |
50kg |
- Số lượng |
01 bộ thang |
- Tốc độ |
15 -20m/ph |
- Hành trình |
Theo thực tế |
- Số điểm dừng, số tầng |
0 3stops – 03tầng |
-Cửa tầng |
02 bộ |
- Buồng thang máy |
Phía trên giếng thang |
- Nguồn động lực |
380V/3pha/50Hz |
-Nguồn chiếu sáng |
220V/1pha/50Hz |
2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC |
|
- Kích thước cabin |
W700 x D800 xH1000 mm |
- Kích thước hố thang |
W1000x D1000 mm |
- Đối trọng |
ko sử dụng |
- Âm pít |
0.0mm |
Chiều cao từ mặt sàn đến cửa tầng |
700mm |
3. THIẾT KẾ PHÒNG THANG ( cabin) |
|
- Vách cabin |
Bằng inox sọc nhuyễn 304 độ dày 1.0 mm |
- Sàn phòng cabin |
Bằng inox sọc nhuyễn 304 độ dày 1.0mm |
-Trần cabin |
Bằng inox sọc nhuyễn 304 độ dày 1.0mm |
-Khung cabin |
Sắt U100,V5 dày 4.0mm |
Cửa Cabin : |
Không sử dụng |
4. THIẾT KẾ CỬA TẦNG |
|
- Cửa tầng : 03 bộ kích thước : W700xH1000mm |
Cửa làm bằng inox sọc nhuyễn 304 độ dày 1.0 mm. Mở bằng tay, mở tim theo 2 hướng lên, xuống. Thang chỉ hoạt động khi các cửa tầng được đóng kín để đảm bảo an toàn. |
- Hướng cửa |
Cùng hướng |
5. ĐỘNG CƠ THANG MÁY |
|
Động cơ chính (máy kéo) |
Động Cơ Mitsubishi ( mới 100%) - Xuất xứ Thái Lan |
Nguồn điện |
380 volt x 3phase x50Hz |
Công suất |
2.2 Kw |
6. HỆ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY |
|
Hệ điều khiển : sử dụng bộ điều khiển lập trình PLC - Mitsumishi Nhật Bản cho phép điều khiển dừng tầng tự động, nhớ hai chiều, xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động. |
|
Bộ điều khiển tốc độ : Sử dụng LS - Hàn Quốc đây là loại thiết bị mới nhất điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số (Variable Voltage Variable Frequency) đảm bảo cho thang máy chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm được hơn 40% điện năng tiêu thụ. Chạy 2 cấp tốc độ đảm bảo thang dừng êm ái |
|
+ Hệ An toàn: các cửa tầng được lắp công tăc an toàn đảm bảo dừng bằng tầng, lắp công tăc hành trình chống vượt giới hạn trên và giới hạn dưới. |
|
7. TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN |
|
Bảng điều khiển cửa tầng |
- Vật liệu bằng Inox - Nút bấm gọi tầng |
Tín hiệu đèn báo |
Đèn hiển thị vị trí cabin báo số |
Đèn hiển thị chiều cabin lên xuống. |
|
8. CÁC BỘ PHẬN KHÁC |
|
Ray dẫn hướng cabin |
Ray T50 chuyên dụng cho thang máy |
Bệ động cơ |
Thép U100 và V5 dày 4.0mm |
Cáp treo cabin |
Sợi chuyên dùng cho thang máy: lõi dầu Φ 8x 1sợi |
Xu truyền động |
Shoes chuyên dụng cho thang máy |
Tỷ số truyền |
1:1 |