Điện thoại/zalo: 0964292688
Facebook: Thang máy BTD Vina
Instagram: thangmaybtdvina
Liên hệ |
|
Mã hiệu : TTP 100 - 04S
Loại thang : Thang tời thực phẩm
Tải trọng : 100 kg
Động cơ : Mitsubishi_ ThaiLan
Biến Tần : Fuji_ Japan
Sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam
Công ty cổ phần đầu tư thương mại sản xuất BTD VINA (Thang máy BTD VINA) chuyên cung cấp, lắp đặt Thang tời thực phẩm Thang tời thực phẩm, Thang máy tời thực phẩm, Thang tời thực phẩm, Thang tải hàng, Thang tời hàng, Thang máy tới hàng, Thang máy ..... Chất lượng tốt nhất, đa dạng mẫu mã, kích thước
Thang máy tải thực phẩm có kích thước nhỏ gọn, hệ thống nút điều khiển gọi tầng chỉ bố trí duy nhất ngoài mỗi cửa tầng hoặc chỉ trong cabin, Thang có kết cấu đơn giản hơn Thang máy nhưng vẫn phải đảm bảo tất cả các quy tắc an toàn cho người sử dụng. Những vật dụng tiếp xúc trực tiếp với đồ ăn được làm hoàn toàn bằng inox (Cabin thang, cửa tầng...) để đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
Lắp đặt cơ khí thang tời thực phẩm 100kg, 04 stops
Cabin thang tời thực phẩm 100kg, 04 stops
Cửa tầng thang tời thực phẩm 100kg, 04 stops
Vận hành thang tời thực phẩm 100kg, 04 stops
Tủ điện thang tời thực phẩm 100kg, 04 stops
Công ty cổ phần đầu tư thương mại sản xuất BTD VINA
Địa chỉ: Số 330 đường Nguyễn Huy Tưởng, P. Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Xưởng sản xuất: số 111 KTT A34, Ngõ 136 Hồ Tùng Mậu, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội
Tel: 024 62591912 - Hotline: 0964292688
Email: thangmaybtdvina@gmail.com
Website: https://thangmaybtdvina.com/
ĐẶC TÍNH CHUNG VÀ CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ THANG |
|
1. THÔNG SỐ CHUNG CỦA THANG TỜI |
|
– Loại thang |
Thang tời thực phẩm |
– Tải trọng nâng hàng |
100 Kg |
– Số lượng |
01 bộ thang |
– Tốc độ |
15-20m/ph |
– Hành trình |
Theo thực tế (04 tầng, 04 điểm dừng) |
– Số điểm dừng |
04F( 1F - 4F) |
– Buồng thang máy |
Phía trên giếng thang |
– Nguồn động lực |
380V/3pha/50Hz |
– Nguồn chiếu sáng |
220V/1pha/50Hz |
2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CỦA THANG |
|
– Kích thước cabin (Rộng x sâu x cao) |
800x 800x 1000 mm |
– Kích thước hố thang |
1100x 1200 mm |
– Chiều sâu hố pit yêu cầu |
0.0mm |
– Chiều cao buồng máy yêu cầu |
1000 mm |
-Chiều cao từ sàn lên sàn Cabin |
70 mm( Cabin dừng cách sàn) |
3. THIẾT KẾ PHÒNG THANG ( cabin) |
|
– Kết cấu khung cabin: sắt hình U100, V5 sơn chống gỉ – Vách cabin: Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.0 mm – Sàn cabin: Tôn phẳng và ốp phía trên sàn Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.0 mm – Trần cabin: Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.0 mm
|
|
4. ĐỘNG CƠ THANG MÁY |
|
Động cơ chính (máy kéo) |
Mitsubishi _TháiLan |
Nguồn điện |
380V/3pha/50Hz |
Công suất |
1.5Kw |
5. HỆ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY |
|
Hệ điều khiển: Sử dụng Main điều khiển nhớ hai chiều, xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động |
|
Bộ điều khiển tốc độ: Sử dụng biến tần Fuji_ Nhật Bản đây là loại thiết bị mới nhất điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số (Variable Voltage Variable Frequency) đảm bảo cho thang máy chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm được hơn 40% điện năng tiêu thụ. |
|
6. TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN |
|
Bảng điều khiển gọi tầng |
– Vật liệu bằng Inox – Nút bấm gọi tầng chuyên dụng cho thang máy
|
Tín hiệu đèn báo |
Đèn hiển thị vị trí cabin báo số |
Đèn hiển thị chiều cabin lên xuống. |
|
7. CÁC BỘ PHẬN KHÁC |
|
– Ray dẫn hướng cabin & đối trọng |
Ray chuyên dụng cho thang máy T50. |
– Bệ động cơ |
Sắt hình U100 |
– Cáp treo chịu lực |
02 sợi phi 8 loại cáp lõi dầu chuyên dụng thang máy |
– Shoes chuyển động cabin và đối trọng |
Guốc trượt chuyên dụng cho thang máy 5k |
8. HỆ THỐNG AN TOÀN |
|
– An toàn |
Thang không hoạt động khi vượt tầng, khi các cửa tầng không đóng kín để đảm bảo an toàn |