Điện thoại/zalo: 0964292688
Facebook: Thang máy BTD Vina
Instagram: thangmaybtdvina
Liên hệ |
|
Mã hiệu : TTP 300 - 03S
Loại thang : thang máy tải thực phẩm
Động cơ : Mitsubishi _Thái Lan
Biến Tần : LS _ HÀN QUỐC
Tải trọng : 300 kg
Bảo hành : 12 tháng
Hotline: 0964292688
Công ty đầu tư thương mại sản xuất BTD VINA chuyên cung cấp, lắp đặt Thang máy tải thực phẩm, thang tải thực phẩm, Thang tời thực phẩm với chất lượng tốt nhất, đa dạng mẫu mã, kích thước, độ bền cao, Động cơ Mitsubishi - Nhật Bản, Biến tần Parker - Anh Quốc, LS - Hàn Quốc, biết tần Fuji - JAPAN.
Thang tải thực phẩm được sử dụng nhiều trong các nhà hàng, khách sạn, trường học, khu bếp ăn tập thể, canteen, bệnh viện.....
Thang tải thực phẩm có kích thước nhỏ gọn, hệ thống nút điều khiển gọi tầng chỉ bố trí duy nhất ngoài mỗi cửa tầng hoặc chỉ trong cabin, Thang có kết cấu đơn giản hơn Thang máy nhưng vẫn phải đảm bảo tất cả các quy tắc an toàn cho người sử dụng. Những vật dụng tiếp xúc trực tiếp với đồ ăn được làm hoàn toàn bằng inox (Cabin thang, cửa tầng...) để đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
Thang tải thực phẩm thường chiếm dụng 1 phần diện tích rất nhỏ, lắp đặt được tại những vị trí hẹp, chi phí ban đầu thấp, công năng sử dụng cao, tối ưu hóa về năng suất lao động, tiết giảm nhân công lao động.
Lắp đặt thang máy tải thực phẩm cho trường tiểu học
Lắp đặt cửa tầng thang máy tải thực phẩm cho trường tiểu học
Lắp đặt động cơ Mitsubishi thang máy tải thực phẩm 300kg
Lắp đặt tủ điện thang máy tải thực phẩm 300kg
Công ty cổ phần đầu tư thương mại sản xuất BTD VINA
Địa chỉ: Số 330 Nguyễn Huy Tưởng, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Tel: 024 62591912 - Hotline: 0964292688
Email: btdvina@gmail.com
Website: https://thangmaybtdvina.com/
ĐẶC TÍNH CHUNG VÀ CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ (Các thiết bị thang máy đồng bộ) |
||
1.THÔNG SỐ CHUNG THANG |
||
Loại thang |
Thang tời thực phẩm |
|
Mã hiệu |
TTP 300 – 03S – TTP |
|
Tải trọng nâng hàng |
300 kg |
|
Số lượng |
01 bộ thang |
|
Tốc độ |
15-20m/ph |
|
Hành trình |
Theo thực tế ( 03 tầng, 03 điểm dừng) |
|
Số điểm dừng |
03 điểm dừng( 1F, 2 F, 3F) |
|
Đối trọng |
Sử dụng đối trọng hông cabin |
|
Buồng thang máy |
Phía trên giếng thang |
|
Nguồn động lực |
380v/3pha/50Hz |
|
Nguồn chiếu sáng |
220V/1pha/50Hz |
|
2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước cabin( Rộng x sâu x cao ) |
1100x 1300x 1600 mm |
|
Kích thước hố thang ( Rỗng x Sâu) |
1800x1500mm( thông thủy) |
|
Chiều sâu hố pit yêu cầu |
900mm |
|
Chiều cao buồng máy yêu cầu |
1200mm |
|
Chiều cao từ sàn lên cửa tầng( điểm cabin dừng) |
Dừng bằng sàn |
|
3. THIẾT KẾ PHÒNG THANG ( CABIN) |
||
Kích thước Cabin( Rộng x sâu x cao) |
W1300xD1500xH1600mm |
|
Kết cấu khung cabin |
Sắt hình V5 và U100 |
|
Vách cabin |
làm bằng inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.0mm |
|
Sàn cabin |
làm bằng tôn gân chống trượt dày 3.0mm, phía trên sàn ốp inox nhám SUS 304 dày 1.0mm |
|
Trần cabin |
Trần cabin: làm bằng inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.0mm |
|
4. THIẾT KẾ CỬA TẦNG |
||
Số lượng |
03 bộ cửa |
|
Kích thước( Rộng x cao ) |
W 1100xH1600mm |
|
Cánh cửa |
Cửa xếp inox dày 0.6mm lùa về một phía ( Cánh cửa bao gồm 01 cánh lùa về 1 phía đối trọng, cửa mở bằng tay) |
|
Khung cửa |
làm bằng sắt hình V5 |
|
Hướng cửa |
tầng 1, tầng 2, tầng cùng hướng |
|
Lưu ý: thang chỉ hoạt động khi các cửa tầng đã được đóng kín để đảm bảo an toàn cho con người. |
||
5. THIẾT KẾ CỬA CABIN |
||
Số lượng |
03 bộ cửa |
|
Kích thước( Rộng x cao ) |
W 1100xH1600mm |
|
Cánh cửa |
Cửa xếp inox dày 0.6mm lùa về một phía ( Cánh cửa bao gồm 01 cánh lùa về 1 phía đối trọng, cửa mở bằng tay) |
|
Khung cửa |
làm bằng sắt hình V5 |
|
6. ĐỘNG CƠ THANG MÁY |
||
Động cơ chính (máy kéo) |
Mitsubishi – Thái Lan |
|
Công suất |
3.7 Kw |
|
Nguồn điện |
380 volt x 3phase x50Hz |
|
7. HỆ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY |
||
Hệ điều khiển |
Sử dụng Main điều khiển nhớ hai chiều, xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động |
|
Bộ điều khiển tốc độ |
Sử dụng biến tần LS _Hàn Quốc đây là loại thiết bị mới nhất điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số (Variable Voltage Variable Frequency) đảm bảo cho thang máy chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm được hơn 40% điện năng tiêu thụ. |
|
8. TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN |
||
Bảng điều khiển cửa tầng:
|
Gồm 03 bảng mặt gọi đặt bên ngoài cửa tầng |
|
Nút bấm: loại tròn nút bấm thang máy |
||
Vật liệu làm bằng inox sọc nhuyễn |
||
Tín hiệu đèn báo |
Đèn hiển thị vị trí cabin báo số |
|
Đèn hiển thị chiều cabin lên xuống. |
||
Đèn chiếu sáng cabin |
Đèn led tỏa trên trần tỏa xuống |
|
9. CÁC BỘ PHẬN KHÁC |
||
Ray dẫn hướng cabin |
Ray chuyên dụng cho thang máy T50 |
|
Ray dẫn hướng đối trọng |
Ray chuyên dụng cho thang máy T50 |
|
Cáp treo chịu lực |
Cáp lõi dầu: 02 sợi x X8 loại cáp chuyên dụng cho thang máy |
|
Guốc trượt chuyển động đối trọng và cabin |
Guốc 5K chuyên dụng cho thang máy. |
|
Bệ động cơ |
Sắt hình, U100 và V5 |