Điện thoại/zalo: 0964292688
Facebook: Thang máy BTD Vina
Instagram: thangmaybtdvina
Liên hệ |
|
Mã hiệu : TH 700 - 2S
Tải trọng : 700 kgLoại thang : Thang máy tải hàng
Động cơ : Mitsubishi - Thái Lan, Fuji - Hàn Quốc
Biến Tần : Parker - Anh Quốc, Fuji Thái Lan
Báo hành : 12 tháng
Thang máy tải hàng( loại nhỏ) Cabin thường có kích thước nhỏ chở những hàng hóa có kích thước nhỏ gọn, hệ thống nút điều khiển gọi tầng chỉ bố trí duy nhất ngoài mỗi cửa tầng hoặc chỉ trong cabin, công năng chính là chuyên chở hàng hóa như vải, bìa, banet hàng, máy móc,các đồ gia dụng , v.v… cho nhà máy, xí nghiệp, bệnh viện v.v…
- Hệ thống cửa cabin của Thang máy tải hàng thường là mở bằng tay theo theo chiều ngang , cửa dạng một cánh, hoặc hai cánh lùa sang 1 phái hoặc lùa sang hai phía, ngoài ra còn xử dụng cửa cuốn hoặc cửa bản inox mở bản lề. Nội thất cabin thường là Inox sọc nhuyễn, hoặc tôn sơn, có đèn chiếu sáng, dễ sử dụng và chuyển động êm ái v.v… Tại mỗi cửa tầng đếu có switch điện an toàn. Hệ thống ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng là ray chữ T – loại chuyên dụng cho Thang máy. Hiển thị báo tầng, chiều chuyển động của thang bố trí tại mỗi cửa tầng.
Chế độ bảo hành về sản phẩm
Tất cả các sản phẩm đều được bảo hành chính hãng tại công ty, nếu gặp các vấn đề về lỗi đều được hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng , đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Sản phẩm đều được bảo hành 12 tháng và hỗ trợ kỹ thuật dài lâu.
Thang máy tải hàng 700 kg giá rẻ
Thang máy tải hàng 700 kg giá rẻ tại Hà Nội
Công ty cổ phần đầu tư thương mại sản xuất BTD VINA
Địa chỉ: Số 330 Nguyễn Huy Tưởng, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Tel: 024 62591912 - Hotline: 0964292688
Email: btdvina@gmail.com
Website: https://thangmaybtdvina.com/
1. |
Loại thang |
Thang máy tải hàng |
|
2. |
Số điểm dừng |
02 stops/ 02 openings |
|
3. |
Số lượng |
01 bộ |
|
4. |
Tải trọng |
500 - 700 kg |
|
5. |
Tốc độ |
15 - 20m/ph |
|
6. |
Hành trình |
Theo thực tế |
|
7. |
Kích thước giếng thang |
Rộng x Sâu = 2500 x 2100 (mm) |
|
8. |
Chiều cao cửa tầng so với sàn |
dừng bằng sàn OH = 4200mm - Âm pít: 900mm |
|
9. |
Phòng máy |
Đặt phía trên giếng thang |
|
10. |
Máy kéo |
Mitsubishi – Thái Lan, 3 phase 380V, 50Hz, 5.5 KW Số lần khởi động cho phép 180 lần/giờ |
|
11. |
Cáp kéo |
cáp lõi dầu Ø10 x 3 sợi - Hàn Quốc |
|
12. |
Nguồn điện lực |
AC 380V, 3 phase, 50Hz |
|
13. |
Tủ điều khiển |
Bộ điều điều khiển lập trình : PLC – Nhật Bản Điều khiển tốc độ: VVVF – LS – Hàn Quốc Hệ thống bảo vệ Atomat, cầu chì |
|
14. |
Cabin |
- Inox sọc nhuyễn, tôn sơn, sàn tôn gân chống trượt - Kích thước trong cabin: Rộng x Sâu x Cao = 2000 x 1800 x 2100 (mm) - Khung: Khung thép định hình. |
|
15. |
Cửa tầng |
Hai cánh mở lên xuống ( mở tim) Vật liệu inox sọc nhuyễn Kích thước : Rộng x Cao = 2000 x 2100 (mm) |
|
16. |
Cơ cấu an toàn |
Công tắc hành trình an toàn cho cửa |
|
17. |
Thiết bị tín hiệu |
- Nút bấm gọi tầng |
- Vật liệu bằng inox sọc nhuyễn |
- Hiển thị báo tầng |
- Thông báo thang đang sử dụng bằng đèn LED 7 thanh loại báo số tầng và chiều chạy chuyên dùng cho thang máy - Đèn hiện thị vị trí cabin báo số, đèn hiển thị chiều cabin lên xuống |
||
18. |
Cơ cấu dừng tầng |
Bằng công tắc hành trình |
|
19. |
Hệ thống ray dẫn hướng cabin và dẫn hướng đối trọng |
8K - T78 (loại chuyên dùng cho thang máy) |